Dưới đây TNT sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ thông tin về lĩnh vực, học phí và điều kiện của các trường TOP 1, TOP 2, TOP 3 tại Hàn Quốc
BẢNG TỔNG HỢP CÁC TRƯỜNG THUỘC CÁC TOP ĐẠI HỌC HÀN QUỐC
Bảng trường đại học Hàn Quốc top 1
STT | TÊN TRƯỜNG | KHU VỰC | ĐIỀU KIỆN | HỌC PHÍ |
1 | Đại học Konkuk | Seoul và Chungcheongbuk – do | Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài Điểm GPA > 7.0 Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên |
– Tiếng Hàn: 6.400.000 won – Chuyên ngành: từ 3.839.000 won |
2 | Đại học Kyungpook ( TOP 2 lên TOP 1 ) | Daegu và Gyeongsangbuk | GPA > 6.5 Không yêu cầu TOPIK |
Tiếng Hàn: 5.200.000won. Chuyên ngành: từ 1.981.000-2.610.000 won/kỳ |
3 | Đại học Keimyung ( Top 2 lên Top 1) | Daegu | Hệ học tiếng Hàn – Đã tốt nghiệp THPT – Không yêu cầu TOPIK. Hệ đại học: – Tiếng Hàn: tối thiểu TOPIK 3. – Tiếng Anh: IELTS 5.5, CBT 197, IBT 71, TOEFL PBT 530, TEPS 600 trở lên |
Tiếng Hàn: 4.800.000 won Chuyên ngành: từ 2.900.000- 4.400.000 won |
4 | Đại học Nữ sinh Duksung (Top 2 lên Top 1) | Seoul, Hàn Quốc | . Bản thân sinh viên và bố mẹ không mang quốc tịch Hàn Quốc . Nữ sinh tốt nghiệp THPT . Năng lực tiếng Hàn Quốc đạt TOPIK 3 trở lên |
– Tiếng Hàn: 6.000.000 won/năm – Cử nhân: Từ 3.175.000 won/kỳ – 4.446.000 won/ky |
5 | Đại học Thần học Seoul ( Top 3 được lên top 1) | Gyeonggi-do | GPA > 6.5 Năm trống tối đa: 2 năm Đạt tối thiểu topik 3 trở xuống phải cam kết đạt topik 4 trước khi tốt nghiệp. |
– Tiếng Hàn: 4.960.000 won/năm – Chuyên ngành: từ 6.400 USD/kỳ |
6 | Đại học Seokyeong | Seoul | . GPA > 6.5, tốt nghiệp trong vòng 3 năm . Topik 3 trở lên đối với hệ đại học và topik 4 đối với hệ chuyển tiếp . Đối với các chuyên ngành quốc tế yêu cầu tiếng Anh Toeic 800 trở lên . Tiết kiệm $10.000 cho các khóa học ngôn ngữ và $20.000 cho các khóa học |
– Tiếng Hàn: 5.200.000 KRW/1 năm – Chuyên ngành: 3.171.000 KRW |
7 | Đại học Nữ sinh Sungshin | Seoul | Điều kiện tuyển sinh hệ học tiếng Hàn – GPA > 5.0 – TOPIK không bắt buộc. Điều kiện tuyển sinh chương trình đại học – Tốt nghiệp THPT hoặc các cấp tương đương – Đạt tối thiểu chứng chỉ TOPIK 3 tiếng Hàn Sinh viên cần phải cam kết đạt TOPIK 4 sau khi tốt nghiệp Đối với những sinh viên đăng ký chuyên ngành Kỹ thuật và Thể chất cần đạt TOPIK 2 trở lên Sinh viên theo học hệ tiếng Anh cần có một trong các chứng chỉ ngoại ngữ sau: TOEFL 550, iBT 80, CBT 210, IELTS 5.5 hoặc TEPS 600 trở lên. |
– Tiếng Hàn: 5.400.000 won/năm – Chuyên ngành: từ 6.740.000 won/năm |
số 8 | Đại học Nữ sinh Ewha ( Ko tuyển sinh tại Việt Nam) | Seoul | Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài Điểm GPA ≥ 6.0 Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên Đã có bằng Cử nhân |
– Tiếng Hàn: 6,880,000 KRW/ 1 năm – Chuyên ngành: từ 3,602,000 |
9 | Đại học Chungang ( Top 2 lên Top 1) | Seoul và Anseong | Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài Điểm GPA > 7.0 Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên với chương trình Đại học |
Tiếng Hàn: 6.000.000won/năm chuyên ngành: ~7.8500.000won/năm |
10 | Đại học Hongik | Seoul | Tốt nghiệp THPT không quá 3 năm GPA > 6.5 Đạt Topik II trở lên hoặc chứng nhận năng lực ngoại ngữ của Viện Ngôn ngữ Quốc tế Hongik |
– Tiếng Hàn: 6.600.000 won/năm – Chuyên ngành: từ 4.450.000 won/năm |
Bảng trường đại học Hàn Quốc thuộc top 2
STT | TÊN TRƯỜNG | KHU VỰC | ĐIỀU KIỆN | HỌC PHÍ |
1 | Đại học Gachon | Gyeonggi-do | Tốt nghiệp cấp 3 không quá 2 năm. GPA >7.0 Không có người thích hợp nào trong danh sách cấm nhập vào Hàn Quốc. |
– Tiếng Hàn: 4.200.000 won/năm – Chuyên ngành: 3.609.000 won/kỳ |
2 | Đại học Công giáo Hàn Quốc | Gyeonggi-do và Seoul | Điều kiện nhập học hệ thống tiếng Hàn – GPA >6.5 Điều kiện nhập học hệ đại học – Sinh viên đã nghiệp vụ tốt cấp 3 tại các trường cấp 3. – Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 |
– Tiếng Hàn: 5.200.000 – Chuyên ngành: từ 3.754.000 KRW/kỳ |
3 | Đại học Quốc gia Kangwon | Gangwon | Chương trình hệ tiếng Hàn – Không cần biết tiếng – Đã tốt nghiệp THPT không quá 3 năm – GPA >6.0 |
– Tiếng Hàn: 1.100.000 KRW/kỳ (4 kỳ). – Chuyên ngành: từ 1.877.000 KRW/kỳ |
4 | Đại học Quốc gia Gangneung-Wonju | Gangwon | Chương trình hệ tiếng Hàn – Tốt nghiệp THPT trở lên – GPA > 6.5 – Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK Chương Trình Đại Học – Tốt nghiệp THPT – Tối thiểu TOPIK 3 hoặc TOEFL 550,CBT 210, iBT 80, IELTS 5.5 , TEPS 550 trở lên |
– Tiếng Hàn: 1.200.000 KRW/ kỳ – Chuyên ngành: 1.744.000 KRW/kỳ |
5 | Đại học Konyang | Daejeon và Chungcheongnam | Điều kiện nhập học hệ thống tiếng Hàn – GPA > 6.5 – Số năm trống: không quá 2 năm – Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK Điều kiện nhập học hệ đại học – Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3 . – Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3. |
– Tiếng Hàn: 4.100.000 won/năm – Chuyên ngành: từ 4.773.000 won/kỳ |
6 | Đại học Kyungnam | Gyeongsangnam-do | Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài GPA> 6.5 Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên |
– Tiếng Hàn: 4.800.000 won/năm – Chuyên ngành: 2.700.000 won/kỳ |
7 | Đại học Kyungil | Gyeongsangnam-do | Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài GPA > 7.5 Đã có TOPIK 3 để học chuyên ngành |
– Tiếng Hàn: 4.000.000 KRW/năm – Chuyên ngành: từ 2.770.000 KRW/kì |
số 8 | Đại học Kyunghee | Seoul và Gyeonggi-do | Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài Điểm GPA > 6.5 Đã có TOPIK 3 để học chuyên ngành |
– Tiếng Hàn: 6.800.000 won/năm – Chuyên ngành: 3.147.000 won/kỳ |
9 | Đại học Kwangwoon | Seoul | Điều kiện du học hệ tiếng Hàn Quốc GPA > 6.5 Không yêu cầu TOPIK Điều kiện du học Hàn Quốc hệ đại học tại KWU – Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường 3, hoặc cấp học tương thích. – Khả năng tiếng Hàn: TOPIK tối thiểu 3 hoặc hoàn thành chương trình học cấp 4 (trung cấp 2) tại Trung tâm tiếng Hàn của trường |
– Tiếng Hàn: 5.600.000 won/năm – Chuyên ngành: từ 3.244.000 won/kì |
10 | Đại học Gimcheon | Gyeongsangbuk-do | Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài GPA > 6.5 Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên |
– Tiếng Hàn: 4.200.000 KRW/năm – Chuyên ngành: từ 1.600.000 won/kì |
11 | Đại học Nazarene Hàn Quốc | Chungcheongnam-do | Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài GPA > 6.0 Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên |
– Tiếng Hàn: 6.000.000 won/năm – Chuyên ngành: từ 3.640.000 won/kì |
12 | Đại học Dankook | Gyeonggi-do và Chungnam | Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài GPA > 6.0 Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên |
– Tiếng Hàn: 3.960.000 KRW/năm – Chuyên ngành: từ 3.699.000 KRW/kì |
13 | Đại học Daegu Haany | Gyeongsanbuk và Daegu | Bạn phải có 10.000 USD trong tài khoản tiết kiệm với hệ học tiếng Tài khoản tiết kiệm hệ đại học phải có ít nhất 20.000 USD GPA> 6,5 Hệ học ngoại ngữ Topik 2 trở lên, hệ Đại học Topik 3 |
– Tiếng Hàn: 6.000.000 won/năm – Chuyên ngành: từ 3.640.000 won/kì |
14 | Đại học Daejeon | Đại Tề | GPA > 5.0 Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK |
– Tiếng Hàn: 4.840.000 won/năm – Chuyên ngành: từ 3.192.000 KRW/kì |
15 | Đại học Dongseo | Busan | Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài GPA > 6.5 Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên với chương trình Đại học |
– Tiếng Hàn: 4.400.000 KRW/ năm – Chuyên ngành: từ 2.887.000 KRW/kì |
16 | Đại học Donga | Busan | Không cần thi đầu vào Không cần biết tiếng nói Đã tốt nghiệp THPT hoặc chuẩn bị tốt nghiệp (có giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời) Học lực trung bình từ 6.5 trở lên Sức khỏe tốt, không bệnh truyền nhiễm như viêm gan B , HIV… | – Tiếng Hàn: 4.800.000 Won/ năm – Chuyên ngành: từ 2.857.000 KRW/kì |
17 | Đại học Myongji | Seoul và Gyeonggi | GPA > 6.5 Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK Không có bố hoặc mẹ mang quốc tịch Hàn Quốc |
– Tiếng Hàn: 5.859.000 KRW/ năm – Chuyên ngành: từ 3.722.000 won/kì |
18 | Đại học Mokwon | Đại Tề | Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài GPA > 6.5 Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên với chương trình Đại học |
– Tiếng Hàn: 4.800.000 KRW/năm – Chuyên ngành: từ 3.200.000 KRW/kì |
19 | Đại học PaiChai | Đại Tề | Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài GPA > 6.5 Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên với chương trình Đại học |
– Tiếng Hàn: 4.800.000 KRW/năm – Chuyên ngành: từ 3.193.000 KRW/kì |
20 | Đại học Quốc gia Pukyong | Busan | Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài GPA > 6.5 Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên với chương trình Đại học |
– Tiếng Hàn: 4.800.000 KRW/năm – Chuyên ngành: từ 1.703.000 Won/kì |
21 | Đại học Ngoại ngữ Busan | Busan | GPA > 6.5 Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK |
– Tiếng Hàn: 4.800.000 KRW/năm – Chuyên ngành: từ 2.600 USD/kỳ |
22 | Đại học Sogang | Seoul | Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài GPA > 6.5 Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên với chương trình Đại học |
– Tiếng Hàn: 7.080.000 KRW/năm ( Tốt nhất và Đắt nhất) – Chuyên ngành: từ 4.165.000 KRW/kỳ |
23 | Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul | Seoul | Chương trình Đại học: Tốt nghiệp trường Trung học phổ thông Đạt tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp 4 tại Học Viện Hàn Ngữ SeoulTech Sinh viên được TOPIK 3 trở xuống phải cam kết đạt TOPIK 4 khi trước nghiệp Sinh viên học chương trình tiếng Anh cần: TOEFL iBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên Sinh viên Ngành Hành chính Công cần đạt TOPIK 5, ngành Viết sáng tạo cần đạt TOPIK 6 |
– Chuyên ngành: 2.300.000 – 2.800.000 KRW/kỳ |
24 | Đại học Hansung | Quận Seongbuk | Chương Trình Học Tiếng Hàn – Tốt nghiệp bậc học cuối cùng không quá 3 năm – GPA > 7.0 |
– Tiếng Hàn: 5.200.000 won/năm – Chuyên ngành: từ 3.239.000 won/kỳ |
25 | Đại học Hanseo | Chungcheognam | Điều Kiện Nhập Học Hệ Thống Tiếng Hàn – GPA > 6.5 – Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK Điều kiện nhập học hệ đại học tại HSU – Sinh viên tốt nghiệp cấp 3. – Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu đã tối thiểu TOPIK 3 |
– Tiếng Hàn: 5.000.000 won/năm – Chuyên ngành: từ 3.604.000 won/kì |
26 | Đại học Hannam | Đại Tề | GPA > 6.5 Không yêu cầu TOPIK |
– Tiếng Hàn: 4.800.000 won/năm – Chuyên ngành: từ 3.217.300 Won/kì |
27 | Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc | Busan | GPA> 6.5 Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK |
– Tiếng Hàn: 4.800.000 won/năm – Chuyên ngành: từ 2.248.000 won/kì |
28 | Đại học Quốc gia Chungbuk | Chungbuk-do | Chương trình hệ tiếng Hàn – GPA > 6.5 – Chứng minh tài chính đủ điều kiện theo học tại trường |
– Tiếng Hàn: 5.200.000 won/năm – Chuyên ngành: từ 1.906.000 won/kì |
29 | Đại học Quốc gia Chungnam | Đại Tề | GPA > 7.0 Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK |
– Tiếng Hàn: 5.200.000 KRW/năm – Chuyên ngành: từ 1.819.000 KRW/kỳ |
30 | Đại học Cheongju | Chungcheongbuk | Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài Điểm GPA > 6.5 Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên với chương trình Đại học |
– Tiếng Hàn: 5.200.000 won/năm – Chuyên ngành: từ 1.738.500 won/kì |
31 | Đại học Quốc gia Chonbuk | Tỉnh Jeollabuk | Chương trình hệ tiếng Hàn Không có bố hoặc mẹ mang quốc tịch Hàn Quốc GPA > 6.5 Đạt tối thiểu TOPIK 2 |
– Tiếng Hàn: 5.200.000 won/năm – Chuyên ngành: từ 1.991.500 KRW/kì |
32 | Đại học Quốc gia Chonnam | Gwangju và Yeosu | Chương Trình Đại Học GPA> 6.5 Đạt TOPIK 3 trở lên. Riêng với sinh viên chuyên ngành Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc; ngành Thương mại Hàn Quốc cần TOPIK 4 trở lên. Khi tốt nghiệp Đại học cần có TOPIK 4 trở lên Vượt qua bài kiểm tra năng lực tiếng Hàn của trường Sinh viên học ngành Thương mại Hàn Quốc và Quản lý công bằng tiếng Anh Anh cần: TOELF 700, TOELF 550 (CBT 210, iBT 80 ), IELTS 5.5, TEPS 550 |
– Tiếng Hàn: 5.200.000 won/năm – Chuyên ngành: từ 1.687.000 won/kì |
33 | Đại học Inha | Incheong | Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài Điểm GPA > 6.5 Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên với chương trình Đại học |
– Tiếng Hàn: 5.480.000 KRW/1 năm – Chuyên ngành: từ 3.500.000 won/kì |
34 | Đại học Ajou | Gyeonggi-do | Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài Điểm GPA > 7.0 Tốt nghiệp không quá 2 năm |
– Tiếng Hàn: 5.600.000 won/năm – Chuyên ngành: từ 3.400.000 won/kì |
35 | Đại học Shinhan | Gyeonggi-do | Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài Điểm GPA > 6.0 Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên với chương trình Đại học |
– Tiếng Hàn: 5.200.000 KRW/ năm – Chuyên ngành: từ 3.750.000 KRW/kỳ |
36 | Đại học Silla | Busan | GPA> 6.5 Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK Tốt nghiệp Trung học Phổ thông không quá 3 năm |
– Tiếng Hàn: 4.600.000 KRW/1 năm – Chuyên ngành: 2.424.200 won/kì |
37 | Đại học Yonsei | Seoul, Incheon và Kangwondo | Điều kiện về học vấn: GPA> 7.0 Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK |
– Tiếng Hàn: 1.730.000 KRW/kỳ – Chuyên ngành: từ 3.500.000 won/kì |
38 | Đại học Sejong | Seoul | – Tiếng Hàn: 6.600.000 KRW/năm – Chuyên ngành: từ 3.200.000 won/kì | |
39 | Đại học Sungkyunkwan (trường đại học đầu tiên của Hàn Quốc đã mở cửa trở lại nhận sinh viên Việt Nam) |
Seoul và Gyeonggi-Do | Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài Điểm GPA > 6.0 Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên với chương trình Đại học |
– Tiếng Hàn: 6.000.000 won/năm – Chuyên ngành: từ 4.024.000 KRW/kì |
40 | Đại học Sunmoon | Chungcheongnam-do | Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài Điểm GPA > 6.0 Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên với chương trình Đại học |
– Tiếng Hàn: 4.800.000 won/năm – Chuyên ngành: từ 3.655 USD/kì |
41 | Đại học Nữ sinh Seoul | Seoul | Tốt nghiệp THPT hoặc các cấp học tương đương không quá 2 năm. GPA> 6.5 Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK |
– Tiếng Hàn: 5.600.000 KRW/năm – Chuyên ngành: từ 3.640.000 won/kì |
Bảng trường đại học Hàn Quốc top 3
STT | TÊN TRƯỜNG | KHU VỰC | ĐIỀU KIỆN | HỌC PHÍ |
1 | Đại học Kunsan | Jeollabuk | Điểm trung bình > 6.5 | – Tiếng Hàn: 2.080.000 won/năm – Chuyên ngành: từ 1.659.000 won/kỳ |
2 | Đại học Sehan | Cơ sở Yeongam: Jeollanam Cơ sở Dangjin: Chungcheongnam |
Điểm trung bình > 6.5 | – Chuyên ngành: từ 5.976.000 won/năm |
3 | Đại học Andong | Gyeongsangbuk | GPA> 6.5 Tốt nghiệp THPT không quá 3 năm |
– Tiếng Hàn: 3.600.000 won/năm – Chuyên ngành: từ 1.596.600 won/kỳ |
4 | Đại học Seoul Hanyoung | Seoul | Điểm trung bình > 6.5 | – Chuyên ngành: từ 5.608.000 KRW/kỳ |
5 | Đại học Chongshin | Seoul | Tốt nghiệp cấp 3 Không yêu cầu TOPIK. |
– Tiếng Hàn: 1.400.000 won/kỳ – Chuyên ngành: từ 5.700 USD/kỳ |
6 | Học viện Truyền thông và Công nghệ Seoul | Seoul | Điểm trung bình > 6.5 | – Tiếng Hàn: 2,200,000 won/6 tháng – Chuyên ngành: từ 3,000,000 won/kỳ |
7 | Đại học Seojeong | Gyeonggi-do | Điểm trung bình > 6.0 | – Tiếng Hàn: 2.000.000 won/6 tháng – Chuyên ngành: từ 2.000.000 – 3.500.000 KRW/kỳ |
số 8 | Học viện Công nghệ Dong-eui | Busan | Tốt nghiệp cấp 3 Không yêu cầu TOPIK. |
– Tiếng Hàn: 2.185.000KRW/kỳ – Chuyên ngành: từ 2.814.000KRW/kỳ |
9 | Cao đẳng Nữ sinh Pusan | Busan | Nhập Học Hệ Đại Học Tốt nghiệp cấp 3 Tối thiểu TOPIK 3. |
– Chuyên ngành: từ 2.582.000 won/kỳ |
10 | Cao đẳng Công nghệ Thông tin Kyungnam | Busan | Tốt nghiệp cấp 3 Không yêu cầu TOPIK. |
– Tiếng Hàn: 1.200 USD/kỳ – Chuyên ngành: từ 2.810.000 won/kỳ |
11 | Đại học Daeduk | Đại Tề | GPA> 6.5 Tốt nghiệp THPT không quá 3 năm |
– Tiếng Hàn: 4.400.000 KRW/năm – Chuyên ngành: từ 2.400.000 KRW/kỳ |
12 | Viện Khoa học và Công nghệ Daejeon | Đại Tề | Điểm trung bình > 6.5 | – Tiếng Hàn: 4.600.000 KRW/năm – Chuyên ngành: từ 4.984.000 KRW/năm |
13 | Đại học Văn hóa Keimyung | Daegu | Điểm trung bình > 6.5 | – Tiếng Hàn: 4.400.000 won/năm – Chuyên ngành: từ 2.955.000 won/kỳ |
14 | Cao đẳng Yeungjin ( Lên Top 2 ) | Daegu | Tốt nghiệp THPT không quá 3 năm GPA >5 Năng lực tiếng Hàn đạt TOPIK 3 |
– Tiếng Hàn: 4.800.000 won/năm – Chuyên ngành: từ 2.516.000 won/kỳ |
15 | Đại học Sư phạm Quốc gia Georgian | – Cơ sở 1: lncheon – Cơ sở 2: Kyunggi |
Điều kiện nhập học hệ Cử nhân Tốt nghiệp THPT Có quốc tịch nước ngoài và không có bố mẹ mang quốc tịch Hàn Quốc Năng lực tiếng Hàn tương đương TOPIK 3 trở lên |
– Chuyên ngành: từ 1.500.000 won/kỳ |
16 | Đại học Nữ Kyungin | Incheong | Đã tốt nghiệp THPT Sinh viên có thị thực D-4 (đào tạo ngôn ngữ) hoặc thị thực F (cư trú). GPA> 6.0 Không yêu cầu điểm TOPIK. |
– Tiếng Hàn: 4.400.000 won/năm – Chuyên ngành: từ 2.428.000 won/kỳ |
17 | Cao đẳng Sorabol | Gyeongsangbuk-do | Điều kiện du học hệ Cao đẳng Đã tốt nghiệp THPT Đạt TOPIK 3 trở lên |
– Chuyên ngành: từ 3.208.000 KRW/kỳ |
18 | Đại học Hosan | Gyeongsangbuk | Điểm trung bình > 6.5 | – Tiếng Hàn: 4.400.000 won/năm – Chuyên ngành: từ 2.351.000 won/kỳ |
19 | Đại học Ansan | Gyeonggi-do | Điểm trung bình >6.5 | – Tiếng Hàn: 5.200.000 won/năm – Chuyên ngành: từ 2.728.000 won/kỳ |
20 | Cao đẳng Khoa học Andong | Gyeongbuk | Điểm trung bình >6.5 | – Chuyên ngành: từ 2.300.000 won/kỳ |
21 | Cao đẳng Kyungbuk ( Lên TOP 1 ) | Gyeongsangbuk-do | Đã tốt nghiệp THPT | – Tiếng Hàn: 4.800.000 won/năm – Chuyên ngành: từ 4400$ đến 6000$/1 kỳ |
22 | Đại học Masan | Gyeongsangnam-do | Đã học tiếng trên 1 năm và có Topik cấp 2 trở lên. Những người sống bên ngoài Hàn Quốc: tốt nghiệp cấp 3 và đạt chủ đề 3 trở lên |
– Tiếng Hàn: 4.000.000 won/năm – Chuyên ngành: từ 2.300.000 – 3.200.000 won/kỳ |
23 | Cao đẳng Koje | Gyeongsangnam-do | Điểm trung bình >6.5 | – Tiếng Hàn: 6.000.000 won/năm – Chuyên ngành: từ 2.579.000 won/kỳ |
24 | Viện Khoa học và Công nghệ Dongwon | Gyeongsangnam-do | Đạt TOPIK cấp 3 hoặc cao hơn hoặc IELTS: 5.5; TEPS: 550 | – Tiếng Hàn: 5.000.000 won/năm – Chuyên ngành: từ 2.474.000 – 3.053.000 won/kỳ |
25 | Đại học Jeonju Vision | Tỉnh Jeollabuk | Điểm trung bình >5 | – Tiếng Hàn: 4.400.000 won/năm – Chuyên ngành: từ 2.987.500 won/kỳ |
26 | Đại học Kunjang | Gunsan, Jeollabuk | Điểm trung bình >6.5 | – Tiếng Hàn: 3.600.000 won/năm – Chuyên ngành: từ 4.797.000 won/kỳ |
27 | Đại học Jeonju Kijeon | Tỉnh Jeollabuk | Hoàn thành chương trình THPT Cả bố và mẹ không mang quốc tịch Hàn Quốc Đạt tối thiểu TOPIK 2 |
– Tiếng Hàn: 4.000.000 won/năm – Chuyên ngành: từ 2.870.000 – 3.000.000 won/kỳ |
28 | Cao đẳng Khoa học Jeonbuk | Tỉnh Jeollabuk | Tốt nghiệp THPT hoặc ctrinh tương đương | – Tiếng Hàn: 2.306.000 won/6 tháng – Chuyên ngành: từ 2.306.000 won/kỳ |
29 | Cao đẳng Suncheon Jeil | Jeollanam-do | Điều kiện du học Hàn Quốc ở trường Suncheon Jeil Hàn Quốc bao gồm tốt nghiệp THPT và không có bố mẹ mang quốc tịch Hàn Quốc. Đối với sinh viên hệ tiếng Hàn trường không yêu cầu TOPIK, sinh viên hệ Cao đẳng yêu cầu TOPIK 3. | – Tiếng Hàn: 2.600.000 KRW/32 tuần – Chuyên ngành: từ 2.900.000 KRW/kì |
30 | Cao đẳng Songho | Gangwon | Điều kiện nhập học Hệ Đại Học Điều kiện về học vấn: Tốt nghiệp THPT Tối thiểu TOPIK 3. |
– Chuyên ngành: từ 2.300.000 won/kỳ |
31 | Đại học Songgok | Tỉnh Gangwon | Tốt nghiệp THPT trở lên. Học tập không được phép quá 1 ngày ở trường hoặc giáo dục tiếng Hàn, không tính các trường hợp bệnh hoặc tai nạn (không xét nghiệm học tập). Có trình độ tiếng Hàn cơ bản tương đương TOPIK cấp 1. Đại học Songgok là trường đại học bình thường (T3) và tiến hành bằng Visa Code. |
– Tiếng Hàn: 2.120.000 won/năm – Chuyên ngành: từ 2.619.000 won/kỳ |
32 | Đại học Kyungdong | Gyeonggido và Gangwondo | Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT Điểm GPA 3 năm THPT ≥ 7.0 Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên Đã có bằng cử nhân |
– Tiếng Hàn: 5.000.000 won/năm – Chuyên ngành: từ 5000 USD/năm |
33 | Cao đẳng Khoa học và Công nghệ Chosun | Thành Phố Gwangju | Điều kiện nhập học Hệ thống Tiếng Hàn Điều kiện về học vấn: Sinh viên tốt nghiệp cấp 3 hoặc cấp học tương đương có thể học tại trường. Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK. |
– Tiếng Hàn: 3.600.000 won/năm – Chuyên ngành: từ 2.805.000 won/kỳ |
34 | Đại học Songwon | Quảng Châu | GPA> 6.0 Số ngày nghỉ phép 3 năm không quá 12 ngày Cha mẹ thí sinh không có nơi cư trú bất hợp pháp tại Hàn Quốc |
– Tiếng Hàn: 2.000.000 won/6 tháng – Chuyên ngành: từ 2.000.000 won/kỳ |
35 | Đại học Shinhan ( TOP 2 ) | Gyeonggi-do | Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT Điểm GPA 3 năm THPT ≥ 6.0 Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên Đã có bằng cử nhân |
– Tiếng Hàn: 5.200.000 won/năm – Chuyên ngành: từ 3.750.000 won/kỳ |
36 | Đại học Tongwon | Gyeonggi | Điều kiện Nhập học Hệ thống Tiếng Hàn Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK |
– Tiếng Hàn: 4.800.000 won/năm – Chuyên ngành: từ 4.000.000 – 6.000.000 won/kỳ |
37 | Đại học Nữ Suwon | Gyeonggi-do | Điều kiền nhập học hệ Đại học Điều kiện học vấn: tốt nghiệp THPT hoặc cấp học tương đương được Bộ Giáo dục Hàn Quốc Quốc công nhận Điều kiện quốc tế: Sinh viên là người nước ngoài và bố mẹ là người nước ngoài. Điều kiện tiếng Hàn: TOPIK tối thiểu 3 |
– Chuyên ngành: từ 6.948.000 won/kỳ |
38 | Đại học Shin Ansan | Gyeonggi-do | Chương trình đào tạo tiếng Hàn Cả bố và mẹ không mang quốc tịch Hàn Quốc. Tốt nghiệp THPT chưa quá 3 năm. Điểm GPA từ 6.0 trở lên. |
– Tiếng Hàn: 900.000 won/năm – Chuyên ngành: từ 900.000 – 3.200.000 won/năm |
39 | Đại học Kimpo | Gyeonggi-do | Điều Kiện Nhập Học Hệ Tiếng Hàn Tốt nghiệp THPT không quá 3 năm. GPA THPT từ 6.0 trở lên. Khả năng tiếng Hàn: TOPIK không yêu cầu |
– Tiếng Hàn: 1.200.000 won/kỳ – Chuyên ngành: từ 2.806.000 won/kỳ |
40 | Đại học Quốc gia Phúc lợi Hàn Quốc | Gyeonggi-do | Điều kiện nhập học hệ Tiếng Hàn Sinh viên là người nước ngoài và bố mẹ là người nước ngoài. TOPIK không được yêu cầu hoặc chứng chỉ tiếng Hàn khác. Điểm GPA trung bình các năm THPT từ 6.0 trở lên. |
– Tiếng Hàn: 1.031.550 KRW/kỳ – Chuyên ngành: từ 1.400.000 KRW/1 kỳ |
41 | Cao đẳng Shingu | Gyeonggi | Điều kiện Nhập học Hệ thống Tiếng Hàn Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK |
– Tiếng Hàn: 2.200.000 won/6 tháng – Chuyên ngành: từ 5.987.000 KRW/năm |
42 | Đại học Sungkyul ( TOP 2 ) | Gyeonggi-do | Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT Điểm GPA 3 năm THPT ≥ 6.5 Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên Đã có bằng cử nhân |
– Tiếng Hàn: 3.800.000 won/năm – Chuyên ngành: từ 3.200.000 – 4.000.000 won/kỳ |
43 | Đại học Y Đông Nam | Gyeonggi-do | Điều kiện du học hệ Tiếng Hàn Tốt nghiệp THPT hoặc bậc học tương đương được Bộ Giáo dục Hàn Quốc công nhận. Chứng chỉ TOPIK không được yêu cầu hoặc chứng chỉ tiếng Hàn khác. |
– Tiếng Hàn: 4.299.000 KRW/năm – Chuyên ngành: từ 7.111.000 KRW/kỳ |
44 | Đại học Quốc gia Kongju | Chungcheongnam | Điều Kiện Nhập Học Hệ Thống Tiếng Hàn Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK Tốt nghiệp Trung học Phổ thông không quá 3 năm | – Tiếng Hàn: 1.150.000 won/5 tháng – Chuyên ngành: từ 1.233.000 won/kỳ |
45 | Đại học Văn hóa Baekseok | Anseo-dong | Điều kiện Nhập Hệ thống Tiếng Hàn Đối tượng: Du học sinh quốc tế quan tâm đến tiếng Hàn. Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu. Điều kiện học vấn: Sinh viên tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc có trình độ học vấn tương đương được Bộ Giáo dục Hàn Quốc công nhận. |
– Tiếng Hàn: 4.800.000 won/năm – Chuyên ngành: từ 6.588.300 won/kỳ |
46 | Đại Học Osan | Gyeonggi-do | Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT Điểm GPA 3 năm THPT ≥ 6.5 Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên Đã có bằng cử nhân |
– Tiếng Hàn: 4.000.000 won/năm – Chuyên ngành: từ 2.800.000 won/kỳ |
47 | Đại Học Kyonggi | Gyeonggi-do | Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT Điểm GPA 3 năm THPT ≥ 6.5 Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên Đã có bằng cử nhân |
– Tiếng Hàn: 5.400.000 won/năm – Chuyên ngành: từ 3.200.000 won/kỳ |
48 | Đại Học Youngsan ( Lên top 2 ) | Gyeongsangnam và Busan | Điều Kiện Nhập Học Hệ Tiếng Hàn tại Đại học Youngsan Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK |
– Tiếng Hàn: 4.800.000 won/năm – Chuyên ngành: từ 2.716.000 won/kỳ |
49 | Đại Học Woosuk | Jeollabuk-do Chungcheongbuk-do |
Chương trình tiếng Hàn Đủ điều kiện sức khỏe Có bố và mẹ không mang quốc tịch Hàn Quốc Hoàn thành chương trình học THPT |
– Tiếng Hàn: 7.200.000 won/năm – Chuyên ngành: từ 3.100 USD/kỳ |
50 | Đại Học Suwon | Tên tiếng Anh: The University of Suwon (USW) Tên tiếng Hàn: 수원대학교 Loại hình: Tư thục Số học sinh: 925 Số lượng sinh viên: 10.419 Địa chỉ: 17, Wauan-gil, Bongdam-eup, Hwaseong-si , Kyunggi-do, Hàn Quốc Website: suwon.ac.kr |
Điều kiện Nhập học Hệ thống Tiếng Hàn Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK |
– Tiếng Hàn: 4.800.000 won/năm – Chuyên ngành: từ 3.094.000 won/kỳ |
51 | Cao đẳng Myongji | Seoul | Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT Điểm GPA 3 năm THPT ≥ 6.5 Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên Đã có bằng cử nhân |
– Tiếng Hàn: 5.000.000 won/năm – Chuyên ngành: từ 2.762.000 won/kỳ |
52 | Đại Học Seoil | Seoul | Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT Điểm GPA 3 năm THPT ≥ 7.0 Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên Đã có bằng cử nhân |
– Chuyên ngành: từ 2.626.000 won/kỳ |
53 | Đại học Seoul Venture | Seoul | Điều Kiện Nhập Hệ Thống Tiếng Hàn Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.0 trở lên Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK Tốt nghiệp Trung học Phổ thông không quá 3 năm | – Tiếng Hàn: 4.800.000 won/năm |
54 | Đại học Jangan | Gyeonggi-do | Điều kiện du học hệ đại học Sinh viên đã tốt nghiệp THPT GPA THPT từ 6.0 trở lên Sinh viên đạt TOPIK 3 trở lên Không có cha mẹ mang quốc tịch Hàn Quốc Chỉ tiêu tuyển sinh mỗi năm: 1660 sinh viên (dưới 166 sinh viên International) |
– Chuyên ngành: 651.000 KRW/kỳ |
55 | Cao đẳng Kyungmin | Gyeonggi-do | Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT Điểm GPA 3 năm THPT ≥ 6.0 Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên Đã có bằng cử nhân |
– Tiếng Hàn: 1.050.000 KRW/năm – Chuyên ngành: từ 1.680.000 won/kỳ |
56 | Đại Học Nữ Sinh Kwangju | Quảng Châu | Điều kiện Nhập học Hệ thống Tiếng Hàn Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 5 trở lên Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK |
– Tiếng Hàn: 4.800.000 won/năm – Chuyên ngành: từ 5.400.000 won/năm |
57 | Đại học Gangneung Yeongdong | Tỉnh Gangwon | Điều Kiện Nhập Học Hệ Đại Học Điều kiện về học vấn: Sinh viên đã tốt nghiệp chương trình Trung Học Phổ Thông, hoặc chương trình tương thích được Bộ Giáo Dục Hàn Quốc công nhận. Khả năng tiếng Hàn: Sinh viên có trình độ tiếng Hàn tương thích TOPIK 2 trở lên. |
– Tiếng Hàn: 4.800.000 KRW/năm – Chuyên ngành: từ 1.740.000 KRW/kì |
58 | Cao Đẳng Ajou Motor | Chungcheongnam-do | Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT Điểm GPA 3 năm THPT ≥ 6.5 Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên Đã có bằng cử nhân |
– Chuyên ngành: từ 3.153.000 KRW/năm |
59 | Cao đẳng Hyejeon | Chungnam | Điều kiện tuyển sinh hệ tiếng hàn Cả bố và mẹ không mang quốc tịch Hàn Quốc Không phân vùng miền Tốt nghiệp THPT với điểm GPA 6.0 trở lên Độ tuổi: 18 – 20 tuổi Sinh viên cần đạt tối thiểu KLAT cấp 1 |
– Tiếng Hàn: 3.200.000 won/năm – Chuyên ngành: từ 4.562.000 won/năm |
60 | Đại Học JongBu ( Lên Top 2 ) | Chungcheongnam | Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT Điểm GPA 3 năm THPT ≥ 6.5 Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên Đã có bằng cử nhân |
– Tiếng Hàn: 6.500.000 won/năm – Chuyên ngành: từ 3.117.000 won/kỳ |
61 | Đại học Hàn Quốc Lift | Hàn Quốc | Điều kiện nhập học hệ tiếng Hàn Trình độ tiếng Hàn: không yêu cầu Điểm trung bình các năm học từ 6.0 trở lên Trường không phân biệt hộ khẩu, miền miền của học sinh |
– Tiếng Hàn: 4.400.000 won/năm – Chuyên ngành: từ 3.373.000 won/năm |
62 | Đại học Yeungnam ( Lên Top 2 ) | Gyeongsangbuk-do | Sinh viên mang quốc tịch nước ngoài và không sử dụng tiếng Hàn làm ngôn ngữ mẹ đẻ | – Tiếng Hàn: 1.300.000 KRW/học kỳ – Chuyên ngành: từ 2.913.000 KRW/kỳ |
63 | Trường Cao Ly | Jeollanam-do | Đăng nhập vào học tập theo mẫu của trường. Có chứng chỉ TOPIK 3 trở lên hoặc ngoại ngữ tương đương TOEFL PBT 550, TOEFL CBT 210, TOEFL IBT 80, Toeic 650, IELTS 5.5, TEPS 550. |
– Tiếng Hàn: 2.290.000 won/năm – Chuyên ngành: từ 4.200.000 won/năm |
64 | Đại Học Tongmyong | Busan | Điều kiện Nhập học Hệ thống Tiếng Hàn Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK |
– Tiếng Hàn: 4.400.000 won/năm – Chuyên ngành: từ 2.548.000 won/kỳ |
65 | Đại học Inje ( Lên top 2 ) | Gyeongsangnam-do và Busan | Điều kiện tuyển sinh Tốt nghiệp Trung học Phổ thông hoặc cấp tương đương GPA 3 năm học đạt 6.5 trở lên Không yêu cầu TOPIK |
– Tiếng Hàn: 5.000.000 won/năm – Chuyên ngành: từ 2.840.000 won/kỳ |
66 | Đại Học Kỹ Thuật Và Thuật Giáo Dục Hàn Quốc | Chungcheongnam | Hệ thống tiếng Hàn: Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK |
– Tiếng Hàn: 5.000.000 KRW/năm – Chuyên ngành: từ 2.758.000 KRW/kỳ |
Trường bảng bị hạn chế
STT | TÊN TRƯỜNG | KHU VỰC | ĐIỀU KIỆN | HỌC PHÍ |
1 | Đại Học U1 (Đại học Yoo Won) Han chế visa | Chungcheongbuk-do | GPA > 6.0 Có chứng chỉ TOPIK 3 trở lên hoặc trình độ ngoại ngữ tương đương TOEFL PBT 550, TOEFL CBT 210, TOEFL IBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550. |
– Tiếng Hàn: 2.200.000 won – Chuyên ngành: từ 1.570.000 – 1.970.000 won |
2 | Đại học Sangji ( Hanchế visa ) | Tỉnh Gangwon | Điều kiện Nhập Hệ thống Tiếng Hàn GPA > 6.5 Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK |
– Tiếng Hàn: 4.000.000 won/năm – Chuyên ngành: từ 3.000.000 won/kỳ |
3 | Đại học Halla ( Hanchế visa ) | Tỉnh Gangwon | Điều Kiện Nhập Hệ Thống Tiếng Hàn GPA > 6.5 Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK Tốt nghiệp Trung học Phổ thông không quá 3 năm |
– Tiếng Hàn: 4.000.000 won/năm – Chuyên ngành: từ 2.930.000 won/kỳ |
4 | Đại học Chodang ( Hàn chế visa ) | Jeollanam-do | Điều Kiện Nhập Hệ Thống Tiếng Hàn GPA > 6.5 Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK Tốt nghiệp Trung học Phổ thông không quá 3 năm |
– Tiếng Hàn: 3.600.000 won/năm – Chuyên ngành: từ 5.618.000 won/kỳ |
5 | Đại học Nữ Dongduk ( Hàn chế visa ) | Seoul | Điều Kiện Nhập Hệ Thống Tiếng Hàn GPA > 6.5 Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK Tốt nghiệp Trung học Phổ thông không quá 3 năm |
– Tiếng Hàn: 1.300.000 won/kỳ – Chuyên ngành: từ 3.469.000 won/kỳ |
Nếu có thắc mắc hãy liên hệ với chúng tôi để được giải đáp thắc mắc ngay nhé !
Liên hệ với chúng tôi:
Đường dây nóng: 081.419.5555 – 024.9995.9995
Email: Congtycpnhanlucquoctetnt@gmail.com
Facebook: Công Ty Cổ Phần Nhân Lực Quốc Tế TNT
Trang web: Duhoctnt.com