SUMMARY OF UNIVERSITIES IN KOREA 2024

Aggregate table universities Learn Korean

Below TNT will provide you with complete information about the fields, tuition and conditions of TOP 1, TOP 2, TOP 3 schools in Korea

SUMMARY TABLE OF SCHOOLS BELONGING TO TOP KOREAN UNIVERSITIES

Top 1 Korean university table

STT SCHOOL NAME REGIONAL  CONDITIONS TUITION FEES
1 Konkuk University  Seoul và Chungcheongbuk – do Parents of foreign nationality
GPA > 7.0
Have TOPIK 3 or IELTS 5.5 or higher
– Korean: 6,400,000 won
– Majors: from 3,839,000 won
2 Kyungpook University( TOP 2 lên TOP 1 ) Daegu và Gyeongsangbuk GPA > 6.5
No TOPIK required
Korean: 5,200,000 won.
Major: from 1,981,000-2,610,000 won/period
3 Keimyung University ( Top 2 lên Top 1)  Daegu Korean learning system
– High school graduate
– No TOPIK required.
University system:
– Korean: TOPIK 3 minimum.
– English: IELTS 5.5, CBT 197, IBT 71, TOEFL PBT 530, TEPS 600 or higher
Korean: 4,800,000 won
Major: from 2,900,000- 4,400,000 won
4 Duksung Women’s University (Top 2 to Top 1)  Seoul, Hàn Quốc The students themselves and their parents are not Korean nationals
. Female high school graduates
. Korean language ability reaches TOPIK 3 or higher
– Korean: 6,000,000 won/year
– Bachelor: From 3,175,000 won/term – 4,446,000 won/ky
5 Seoul Theological University (Top 3 promoted to top 1) Gyeonggi-do GPA > 6.5
Maximum drum year: 2 years
Achieving a minimum of topik 3 or less must commit to achieving topik 4 before graduating.
– Korean: 4,960,000 won/year
– Specialization: from 6,400 USD/period
6 Seokyeong University  Seoul GPA > 6.5, graduated within 3 years
Topik 3 or higher for university systems and topik 4 for transition systems
For international majors requiring Toeic English 800 or higher
Save $10,000 for language courses and $20,000 for courses
– Korean: KRW 5,200,000/year
– Majors: KRW 3,171,000
7 Sungshin Women’s University Seoul Conditions for enrolling Korean language learning systems
– GPA > 5.0
– TOPIK is not required.
Admission conditions for university programs
– High school graduation or equivalent levels
– Achieve a minimum of TOPIK 3 Korean certificate
Students need to commit to achieving TOPIK 4 after graduation
For students applying for Engineering and Physical Education majors, they need to achieve TOPIK 2 or higher
Students studying English require one of the following foreign language certificates: TOEFL 550, iBT 80, CBT 210, IELTS 5.5 or TEPS 600 or higher.
– Korean: 5,400,000 won/year – Major: from 6,740,000 won/year
số 8 Ewha Women’s University Seoul Parents of foreign nationality
GPA ≥ 6.0
Have TOPIK 3 or IELTS 5.5 or higher
Have obtained a Bachelor’s degree
– Korean: 6,880,000 KRW/1 year
– Major: from 3,602,000
9 Chungang University ( Top 2 lên Top 1) Seoul và Anseong Parents of foreign nationality
GPA > 7.0
Have TOPIK 3 or IELTS 5.5 or higher with a University program
Korean: 6,000,000won/year
major: ~7,8500,000won/year
10 Hongik University  Seoul Graduate from high school for no more than 3 years
GPA > 6.5
Achieve Topik II or higher or foreign language proficiency certificate from Hongik International Language Institute
– Tiếng Hàn: 6.600.000 won/năm
– Chuyên ngành: từ 4.450.000 won/năm
Summary Table Of Schools Korea University - Korean University
Summary Table Of Schools Korea University – Korean University

The Korean university table is in the top 2

STT SCHOOL NAME REGIONAL CONDITIONS TUITION FEES
1 Gachon University Gyeonggi-do Graduate from high school for no more than 2 years.
GPA >7.0
There are no suitable people on the list banned from entering Korea.
– Korean: 4,200,000 won/year
– Specialization: 3,609,000 won/period
2 Catholic University of Korea  Gyeonggi-do và Seoul Conditions for admission to the Korean language system
– GPA >6.5
Conditions for admission to university system
– Students who have performed well in high school at high schools.
– Korean language ability: Minimum TOPIK 3
– Korean: 5,200,000
– Specialization: from 3,754,000 KRW/period
3 Kangwon National University  Gangwon Korean language system program
-No need to know the language
– Graduated from high school no more than 3 years
– GPA >6.0
– Korean: 1,100,000 KRW/period (4 periods).
– Specialization: from 1,877,000 KRW/period
4 Gangneung-Wonju National University  Gangwon Korean language system program
– High school graduate or higher
– GPA > 6.5
– Korean language ability: NO TOPIK required
University Program
– High school graduation
– Minimum TOPIK 3 or TOEFL 550,CBT 210, iBT 80, IELTS 5.5 , TEPS 550 or higher
– Korean: KRW 1,200,000/period
– Specialization: KRW 1,744,000/period
5 Konyang University  Daejeon và Chungcheongnam Conditions for admission to the Korean language system
– GPA > 6.5
– Years of vacancy: no more than 2 years
– Korean language ability: NO TOPIK required
Conditions for admission to university system
– Students who have graduated from high school at high schools.
– Korean language ability: Minimum TOPIK 3.
– Korean: 4,100,000 won/year
– Specialization: from 4,773,000 won/period
6 Kyungnam University Gyeongsangnam-do Parents of foreign nationality
GPA> 6.5
Have TOPIK 3 or IELTS 5.5 or higher
– Korean: 4,800,000 won/year
– Specialization: 2,700,000 won/period
7 Kyungil University Gyeongsangnam-do Parents of foreign nationality
GPA > 7.5
Have TOPIK 3 to major in
– Korean: KRW 4,000,000/year
– Specialization: from 2,770,000 KRW/period
số 8 Kyunghee University  Seoul và Gyeonggi-do  Parents of foreign nationality
GPA > 6.5
Have TOPIK 3 to major in
– Korean: 6,800,000 won/year
– Specialization: 3,147,000 won/period
9 Kwangwoon University Seoul Conditions for studying abroad in Korean language
GPA > 6.5
No TOPIK required
Conditions for studying abroad in Korea for university at KWU
– Students who have graduated from high school at high school, or compatible level.
– Korean language ability: TOPIK minimum 3 or complete level 4 (intermediate 2) study program at the school’s Korean Center
– Korean: 5,600,000 won/year
– Specialization: from 3,244,000 won/term
10 Gimcheon University  Gyeongsangbuk-do Parents of foreign nationality
GPA > 6.5
Have TOPIK 3 or IELTS 5.5 or higher
– Korean: KRW 4,200,000/year
– Specialization: from 1,600,000 won/term
11 Korea Nazarene University  Chungcheongnam-do Parents of foreign nationality
GPA > 6.0
Have TOPIK 3 or IELTS 5.5 or higher
– Korean: 6,000,000 won/year
– Specialization: from 3,640,000 won/term
12 Dankook University Gyeonggi-do và Chungnam Parents of foreign nationality
GPA > 6.0
Have TOPIK 3 or IELTS 5.5 or higher
– Korean: KRW 3,960,000/year
– Specialization: from 3,699,000 KRW/period
13 Daegu Haany University Gyeongsanbuk và Daegu You must have 10,000 USD in a savings account with a language learning system
College savings accounts must have at least $20,000
GPA> 6.5
Topik 2 or higher foreign language learning system, Topik 3 University system
– Korean:: 6.000.000 won/năm
– Specialization: from 3.640.000 won/term
14 Daejeon University Daejeon GPA > 5.0
Korean language ability: TOPIK is not required
– Korean: 4,840,000 won/year
– Specialization: from 3,192,000 KRW/period
15 Dongseo University Busan Parents of foreign nationality
GPA > 6.5
Have TOPIK 3 or IELTS 5.5 or higher with a University program
– Korean: KRW 4,400,000/year
– Specialization: from 2,887,000 KRW/period
16 Donga University Busan No entrance exam required No voice required High school graduate or ready to graduate (with a temporary graduation certificate) Average academic performance of 6.5 or higher Good health, no infectious diseases like hepatitis B, HIV… – Tiếng Hàn: 4.800.000 Won/ năm
– Chuyên ngành: từ 2.857.000 KRW/kì
17 Myongji University Seoul và Gyeonggi GPA > 6.5
Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
Không có bố hoặc mẹ mang quốc tịch Hàn Quốc
– Tiếng Hàn: 5.859.000 KRW/ năm
– Chuyên ngành: từ 3.722.000 won/kì
18 Mokwon University  Đại Tề Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
GPA > 6.5
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên với chương trình Đại học
– Tiếng Hàn: 4.800.000 KRW/năm
– Chuyên ngành: từ 3.200.000 KRW/kì
19 PaiChai University  Đại Tề Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
GPA > 6.5
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên với chương trình Đại học
– Tiếng Hàn: 4.800.000 KRW/năm
– Chuyên ngành: từ 3.193.000 KRW/kì
20 Pukyong National University Busan Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
GPA > 6.5
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên với chương trình Đại học
– Tiếng Hàn: 4.800.000 KRW/năm
– Chuyên ngành: từ 1.703.000 Won/kì
21 Busan University of Foreign Studies Busan GPA > 6.5
Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
– Tiếng Hàn: 4.800.000 KRW/năm
– Chuyên ngành: từ 2.600 USD/kỳ
22 Sogang University  Seoul Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
GPA > 6.5
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên với chương trình Đại học
– Tiếng Hàn: 7.080.000 KRW/năm ( Tốt nhất và Đắt nhất)
– Chuyên ngành: từ 4.165.000 KRW/kỳ
23 Seoul National University of Science and Technology  Seoul Chương trình Đại học:
Tốt nghiệp trường Trung học phổ thông
Đạt tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp 4 tại Học Viện Hàn Ngữ SeoulTech
Sinh viên được TOPIK 3 trở xuống phải cam kết đạt TOPIK 4 khi trước nghiệp
Sinh viên học chương trình tiếng Anh cần: TOEFL iBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên
Sinh viên Ngành Hành chính Công cần đạt TOPIK 5, ngành Viết sáng tạo cần đạt TOPIK 6
– Chuyên ngành: 2.300.000 – 2.800.000 KRW/kỳ
24 Hansung University  Quận Seongbuk Chương Trình Học Tiếng Hàn
– Tốt nghiệp bậc học cuối cùng không quá 3 năm
– GPA > 7.0
– Tiếng Hàn: 5.200.000 won/năm
– Chuyên ngành: từ 3.239.000 won/kỳ
25 Hanseo University Chungcheognam Điều Kiện Nhập Học Hệ Thống Tiếng Hàn
– GPA > 6.5
– Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
Điều kiện nhập học hệ đại học tại HSU
– Sinh viên tốt nghiệp cấp 3.
– Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu đã tối thiểu TOPIK 3
– Tiếng Hàn: 5.000.000 won/năm
– Chuyên ngành: từ 3.604.000 won/kì
26 Hannam University Đại Tề GPA > 6.5
Không yêu cầu TOPIK
– Tiếng Hàn: 4.800.000 won/năm
– Chuyên ngành: từ 3.217.300 Won/kì
27 Korea Maritime and Ocean University  Busan GPA> 6.5
Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
– Tiếng Hàn: 4.800.000 won/năm
– Chuyên ngành: từ 2.248.000 won/kì
28 Chungbuk National University Chungbuk-do Chương trình hệ tiếng Hàn
– GPA > 6.5
– Chứng minh tài chính đủ điều kiện theo học tại trường
– Tiếng Hàn: 5.200.000 won/năm
– Chuyên ngành: từ 1.906.000 won/kì
29 Chungnam National University Đại Tề GPA > 7.0
Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
– Tiếng Hàn: 5.200.000 KRW/năm
– Chuyên ngành: từ 1.819.000 KRW/kỳ
30 Cheongju University Chungcheongbuk Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Điểm GPA > 6.5
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên với chương trình Đại học
– Tiếng Hàn: 5.200.000 won/năm
– Chuyên ngành: từ 1.738.500 won/kì
31 Chonbuk National University  Tỉnh Jeollabuk Chương trình hệ tiếng Hàn
Không có bố hoặc mẹ mang quốc tịch Hàn Quốc
GPA > 6.5
Đạt tối thiểu TOPIK 2
– Tiếng Hàn: 5.200.000 won/năm
– Chuyên ngành: từ 1.991.500 KRW/kì
32 Chonnam National University  Gwangju và Yeosu Chương Trình Đại Học
GPA> 6.5
Đạt TOPIK 3 trở lên. Riêng với sinh viên chuyên ngành Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc; ngành Thương mại Hàn Quốc cần TOPIK 4 trở lên.
Khi tốt nghiệp Đại học cần có TOPIK 4 trở lên
Vượt qua bài kiểm tra năng lực tiếng Hàn của trường
Sinh viên học ngành Thương mại Hàn Quốc và Quản lý công bằng tiếng Anh Anh cần: TOELF 700, TOELF 550 (CBT 210, iBT 80 ), IELTS 5.5, TEPS 550
– Tiếng Hàn: 5.200.000 won/năm
– Chuyên ngành: từ 1.687.000 won/kì
33 Inha University Incheong Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Điểm GPA > 6.5
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên với chương trình Đại học
– Tiếng Hàn: 5.480.000 KRW/1 năm
– Chuyên ngành: từ 3.500.000 won/kì
34 Ajou University Gyeonggi-do Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Điểm GPA > 7.0
Tốt nghiệp không quá 2 năm
– Tiếng Hàn: 5.600.000 won/năm
– Chuyên ngành: từ 3.400.000 won/kì
35 Shinhan University  Gyeonggi-do Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Điểm GPA > 6.0
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên với chương trình Đại học
– Tiếng Hàn: 5.200.000 KRW/ năm
– Chuyên ngành: từ 3.750.000 KRW/kỳ
36  Silla University Busan GPA> 6.5
Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
Tốt nghiệp Trung học Phổ thông không quá 3 năm
– Tiếng Hàn: 4.600.000 KRW/1 năm
– Chuyên ngành: 2.424.200 won/kì
37 Yonsei University  Seoul, Incheon và Kangwondo Điều kiện về học vấn: GPA> 7.0
Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
– Tiếng Hàn: 1.730.000 KRW/kỳ
– Chuyên ngành: từ 3.500.000 won/kì
38 Sejong University Seoul – Tiếng Hàn: 6.600.000 KRW/năm – Chuyên ngành: từ 3.200.000 won/kì
39 Đại học Sungkyunkwan
(trường đại học đầu tiên của Hàn Quốc đã mở cửa trở lại nhận sinh viên Việt Nam)
Seoul và Gyeonggi-Do Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Điểm GPA > 6.0
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên với chương trình Đại học
– Tiếng Hàn: 6.000.000 won/năm
– Chuyên ngành: từ 4.024.000 KRW/kì
40 Đại học Sunmoon  Chungcheongnam-do Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Điểm GPA > 6.0
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên với chương trình Đại học
– Tiếng Hàn: 4.800.000 won/năm
– Chuyên ngành: từ 3.655 USD/kì
41 Đại học Nữ sinh Seoul Seoul Tốt nghiệp THPT hoặc các cấp học tương đương không quá 2 năm.
GPA> 6.5
Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
– Tiếng Hàn: 5.600.000 KRW/năm
– Chuyên ngành: từ 3.640.000 won/kì

Bảng trường đại học Hàn Quốc top 3

STT TÊN TRƯỜNG KHU VỰC ĐIỀU KIỆN HỌC PHÍ
1 Đại học Kunsan Jeollabuk Điểm trung bình > 6.5 – Tiếng Hàn: 2.080.000 won/năm
– Chuyên ngành: từ 1.659.000 won/kỳ
2 Đại học Sehan Cơ sở Yeongam: Jeollanam
Cơ sở Dangjin: Chungcheongnam
Điểm trung bình > 6.5 – Chuyên ngành: từ 5.976.000 won/năm
3 Đại học Andong Gyeongsangbuk GPA> 6.5
Tốt nghiệp THPT không quá 3 năm
– Tiếng Hàn: 3.600.000 won/năm
– Chuyên ngành: từ 1.596.600 won/kỳ
4 Đại học Seoul Hanyoung Seoul Điểm trung bình > 6.5 – Chuyên ngành: từ 5.608.000 KRW/kỳ
5 Đại học Chongshin  Seoul Tốt nghiệp cấp 3
Không yêu cầu TOPIK.
– Tiếng Hàn: 1.400.000 won/kỳ
– Chuyên ngành: từ 5.700 USD/kỳ
6 Học viện Truyền thông và Công nghệ Seoul Seoul Điểm trung bình > 6.5 – Tiếng Hàn: 2,200,000 won/6 tháng
– Chuyên ngành: từ 3,000,000 won/kỳ
7 Đại học Seojeong  Gyeonggi-do Điểm trung bình > 6.0 – Tiếng Hàn: 2.000.000 won/6 tháng
– Chuyên ngành: từ 2.000.000 – 3.500.000 KRW/kỳ
số 8 Học viện Công nghệ Dong-eui  Busan Tốt nghiệp cấp 3
Không yêu cầu TOPIK.
– Tiếng Hàn: 2.185.000KRW/kỳ
– Chuyên ngành: từ 2.814.000KRW/kỳ
9 Cao đẳng Nữ sinh Pusan Busan Nhập Học Hệ Đại Học
Tốt nghiệp cấp 3
Tối thiểu TOPIK 3.
– Chuyên ngành: từ 2.582.000 won/kỳ
10 Cao đẳng Công nghệ Thông tin Kyungnam Busan Tốt nghiệp cấp 3
Không yêu cầu TOPIK.
– Tiếng Hàn: 1.200 USD/kỳ
– Chuyên ngành: từ 2.810.000 won/kỳ
11 Đại học Daeduk  Đại Tề GPA> 6.5
Tốt nghiệp THPT không quá 3 năm
– Tiếng Hàn: 4.400.000 KRW/năm
– Chuyên ngành: từ 2.400.000 KRW/kỳ
12 Viện Khoa học và Công nghệ Daejeon Đại Tề Điểm trung bình > 6.5 – Tiếng Hàn: 4.600.000 KRW/năm
– Chuyên ngành: từ 4.984.000 KRW/năm
13 Đại học Văn hóa Keimyung Daegu Điểm trung bình > 6.5 – Tiếng Hàn: 4.400.000 won/năm
– Chuyên ngành: từ 2.955.000 won/kỳ
14 Cao đẳng Yeungjin ( Lên Top 2 ) Daegu Tốt nghiệp THPT không quá 3 năm
GPA >5
Năng lực tiếng Hàn đạt TOPIK 3
– Tiếng Hàn: 4.800.000 won/năm
– Chuyên ngành: từ 2.516.000 won/kỳ
15 Đại học Sư phạm Quốc gia Georgian – Cơ sở 1: lncheon
– Cơ sở 2: Kyunggi
Điều kiện nhập học hệ Cử nhân
Tốt nghiệp THPT
Có quốc tịch nước ngoài và không có bố mẹ mang quốc tịch Hàn Quốc
Năng lực tiếng Hàn tương đương TOPIK 3 trở lên
– Chuyên ngành: từ 1.500.000 won/kỳ
16 Đại học Nữ Kyungin  Incheong Đã tốt nghiệp THPT
Sinh viên có thị thực D-4 (đào tạo ngôn ngữ) hoặc thị thực F (cư trú).
GPA> 6.0
Không yêu cầu điểm TOPIK.
– Tiếng Hàn: 4.400.000 won/năm
– Chuyên ngành: từ 2.428.000 won/kỳ
17 Cao đẳng Sorabol Gyeongsangbuk-do Điều kiện du học hệ Cao đẳng
Đã tốt nghiệp THPT
Đạt TOPIK 3 trở lên
– Chuyên ngành: từ 3.208.000 KRW/kỳ
18 Đại học Hosan  Gyeongsangbuk Điểm trung bình > 6.5 – Tiếng Hàn: 4.400.000 won/năm
– Chuyên ngành: từ 2.351.000 won/kỳ
19 Đại học Ansan  Gyeonggi-do Điểm trung bình >6.5 – Tiếng Hàn: 5.200.000 won/năm
– Chuyên ngành: từ 2.728.000 won/kỳ
20 Cao đẳng Khoa học Andong Gyeongbuk Điểm trung bình >6.5 – Chuyên ngành: từ 2.300.000 won/kỳ
21 Cao đẳng Kyungbuk ( Lên TOP 1 ) Gyeongsangbuk-do Đã tốt nghiệp THPT – Tiếng Hàn: 4.800.000 won/năm
– Chuyên ngành: từ 4400$ đến 6000$/1 kỳ
22 Đại học Masan Gyeongsangnam-do Đã học tiếng trên 1 năm và có Topik cấp 2 trở lên.
Những người sống bên ngoài Hàn Quốc: tốt nghiệp cấp 3 và đạt chủ đề 3 trở lên
– Tiếng Hàn: 4.000.000 won/năm
– Chuyên ngành: từ 2.300.000 – 3.200.000 won/kỳ
23 Cao đẳng Koje Gyeongsangnam-do Điểm trung bình >6.5 – Tiếng Hàn: 6.000.000 won/năm
– Chuyên ngành: từ 2.579.000 won/kỳ
24 Viện Khoa học và Công nghệ Dongwon Gyeongsangnam-do Đạt TOPIK cấp 3 hoặc cao hơn hoặc IELTS: 5.5; TEPS: 550 – Tiếng Hàn: 5.000.000 won/năm
– Chuyên ngành: từ 2.474.000 – 3.053.000 won/kỳ
25 Đại học Jeonju Vision Tỉnh Jeollabuk Điểm trung bình >5 – Tiếng Hàn: 4.400.000 won/năm
– Chuyên ngành: từ 2.987.500 won/kỳ
26 Đại học Kunjang Gunsan, Jeollabuk Điểm trung bình >6.5 – Tiếng Hàn: 3.600.000 won/năm
– Chuyên ngành: từ 4.797.000 won/kỳ
27 Đại học Jeonju Kijeon Tỉnh Jeollabuk Hoàn thành chương trình THPT
Cả bố và mẹ không mang quốc tịch Hàn Quốc
Đạt tối thiểu TOPIK 2
– Tiếng Hàn: 4.000.000 won/năm
– Chuyên ngành: từ 2.870.000 – 3.000.000 won/kỳ
28 Cao đẳng Khoa học Jeonbuk Tỉnh Jeollabuk Tốt nghiệp THPT hoặc ctrinh tương đương – Tiếng Hàn: 2.306.000 won/6 tháng
– Chuyên ngành: từ 2.306.000 won/kỳ
29 Cao đẳng Suncheon Jeil  Jeollanam-do Điều kiện du học Hàn Quốc ở trường Suncheon Jeil Hàn Quốc bao gồm tốt nghiệp THPT và không có bố mẹ mang quốc tịch Hàn Quốc. Đối với sinh viên hệ tiếng Hàn trường không yêu cầu TOPIK, sinh viên hệ Cao đẳng yêu cầu TOPIK 3. – Tiếng Hàn: 2.600.000 KRW/32 tuần
– Chuyên ngành: từ 2.900.000 KRW/kì
30 Cao đẳng Songho  Gangwon Điều kiện nhập học Hệ Đại Học
Điều kiện về học vấn: Tốt nghiệp THPT
Tối thiểu TOPIK 3.
– Chuyên ngành: từ 2.300.000 won/kỳ
31 Đại học Songgok  Tỉnh Gangwon Tốt nghiệp THPT trở lên.
Học tập không được phép quá 1 ngày ở trường hoặc giáo dục tiếng Hàn, không tính các trường hợp bệnh hoặc tai nạn (không xét nghiệm học tập).
Có trình độ tiếng Hàn cơ bản tương đương TOPIK cấp 1.
Đại học Songgok là trường đại học bình thường (T3) và tiến hành bằng Visa Code.
– Tiếng Hàn: 2.120.000 won/năm
– Chuyên ngành: từ 2.619.000 won/kỳ
32 Đại học Kyungdong Gyeonggido và Gangwondo Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT ≥ 7.0
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
Đã có bằng cử nhân
– Tiếng Hàn: 5.000.000 won/năm
– Chuyên ngành: từ 5000 USD/năm
33 Cao đẳng Khoa học và Công nghệ Chosun Thành Phố Gwangju Điều kiện nhập học Hệ thống Tiếng Hàn
Điều kiện về học vấn: Sinh viên tốt nghiệp cấp 3 hoặc cấp học tương đương có thể học tại trường.
Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK.
– Tiếng Hàn: 3.600.000 won/năm
– Chuyên ngành: từ 2.805.000 won/kỳ
34 Đại học Songwon  Quảng Châu GPA> 6.0
Số ngày nghỉ phép 3 năm không quá 12 ngày
Cha mẹ thí sinh không có nơi cư trú bất hợp pháp tại Hàn Quốc
– Tiếng Hàn: 2.000.000 won/6 tháng
– Chuyên ngành: từ 2.000.000 won/kỳ
35 Đại học Shinhan ( TOP 2 ) Gyeonggi-do Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT ≥ 6.0
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
Đã có bằng cử nhân
– Tiếng Hàn: 5.200.000 won/năm
– Chuyên ngành: từ 3.750.000 won/kỳ
36 Đại học Tongwon Gyeonggi Điều kiện Nhập học Hệ thống Tiếng Hàn
Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên
Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
– Tiếng Hàn: 4.800.000 won/năm
– Chuyên ngành: từ 4.000.000 – 6.000.000 won/kỳ
37 Đại học Nữ Suwon  Gyeonggi-do Điều kiền nhập học hệ Đại học
Điều kiện học vấn: tốt nghiệp THPT hoặc cấp học tương đương được Bộ Giáo dục Hàn Quốc Quốc công nhận
Điều kiện quốc tế: Sinh viên là người nước ngoài và bố mẹ là người nước ngoài.
Điều kiện tiếng Hàn: TOPIK tối thiểu 3
– Chuyên ngành: từ 6.948.000 won/kỳ
38 Đại học Shin Ansan Gyeonggi-do Chương trình đào tạo tiếng Hàn
Cả bố và mẹ không mang quốc tịch Hàn Quốc.
Tốt nghiệp THPT chưa quá 3 năm.
Điểm GPA từ 6.0 trở lên.
– Tiếng Hàn: 900.000 won/năm
– Chuyên ngành: từ 900.000 – 3.200.000 won/năm
39 Đại học Kimpo Gyeonggi-do Điều Kiện Nhập Học Hệ Tiếng Hàn
Tốt nghiệp THPT không quá 3 năm.
GPA THPT từ 6.0 trở lên.
Khả năng tiếng Hàn: TOPIK không yêu cầu
– Tiếng Hàn: 1.200.000 won/kỳ
– Chuyên ngành: từ 2.806.000 won/kỳ
40 Đại học Quốc gia Phúc lợi Hàn Quốc Gyeonggi-do Điều kiện nhập học hệ Tiếng Hàn
Sinh viên là người nước ngoài và bố mẹ là người nước ngoài.
TOPIK không được yêu cầu hoặc chứng chỉ tiếng Hàn khác.
Điểm GPA trung bình các năm THPT từ 6.0 trở lên.
– Tiếng Hàn: 1.031.550 KRW/kỳ
– Chuyên ngành: từ 1.400.000 KRW/1 kỳ
41 Cao đẳng Shingu  Gyeonggi Điều kiện Nhập học Hệ thống Tiếng Hàn
Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên
Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
– Tiếng Hàn: 2.200.000 won/6 tháng
– Chuyên ngành: từ 5.987.000 KRW/năm
42 Đại học Sungkyul ( TOP 2 ) Gyeonggi-do Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT ≥ 6.5
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
Đã có bằng cử nhân
– Tiếng Hàn: 3.800.000 won/năm
– Chuyên ngành: từ 3.200.000 – 4.000.000 won/kỳ
43 Đại học Y Đông Nam  Gyeonggi-do Điều kiện du học hệ Tiếng Hàn
Tốt nghiệp THPT hoặc bậc học tương đương được Bộ Giáo dục Hàn Quốc công nhận.
Chứng chỉ TOPIK không được yêu cầu hoặc chứng chỉ tiếng Hàn khác.
– Tiếng Hàn: 4.299.000 KRW/năm
– Chuyên ngành: từ 7.111.000 KRW/kỳ
44 Đại học Quốc gia Kongju Chungcheongnam Điều Kiện Nhập Học Hệ Thống Tiếng Hàn Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK Tốt nghiệp Trung học Phổ thông không quá 3 năm – Tiếng Hàn: 1.150.000 won/5 tháng
– Chuyên ngành: từ 1.233.000 won/kỳ
45 Đại học Văn hóa Baekseok  Anseo-dong Điều kiện Nhập Hệ thống Tiếng Hàn
Đối tượng: Du học sinh quốc tế quan tâm đến tiếng Hàn.
Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu.
Điều kiện học vấn: Sinh viên tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc có trình độ học vấn tương đương được Bộ Giáo dục Hàn Quốc công nhận.
– Tiếng Hàn: 4.800.000 won/năm
– Chuyên ngành: từ 6.588.300 won/kỳ
46 Đại Học Osan Gyeonggi-do Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT ≥ 6.5
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
Đã có bằng cử nhân
– Tiếng Hàn: 4.000.000 won/năm
– Chuyên ngành: từ 2.800.000 won/kỳ
47 Đại Học Kyonggi  Gyeonggi-do Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT ≥ 6.5
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
Đã có bằng cử nhân
– Tiếng Hàn: 5.400.000 won/năm
– Chuyên ngành: từ 3.200.000 won/kỳ
48 Đại Học Youngsan ( Lên top 2 ) Gyeongsangnam và Busan Điều Kiện Nhập Học Hệ Tiếng Hàn tại Đại học Youngsan
Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên
Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
– Tiếng Hàn: 4.800.000 won/năm
– Chuyên ngành: từ 2.716.000 won/kỳ
49 Đại Học Woosuk Jeollabuk-do
Chungcheongbuk-do
Chương trình tiếng Hàn
Đủ điều kiện sức khỏe
Có bố và mẹ không mang quốc tịch Hàn Quốc
Hoàn thành chương trình học THPT
– Tiếng Hàn: 7.200.000 won/năm
– Chuyên ngành: từ 3.100 USD/kỳ
50 Đại Học Suwon Tên tiếng Anh: The University of Suwon (USW)
Tên tiếng Hàn: 수원대학교
Loại hình: Tư thục
Số học sinh: 925
Số lượng sinh viên: 10.419
Địa chỉ: 17, Wauan-gil, Bongdam-eup, Hwaseong-si , Kyunggi-do, Hàn Quốc
Website: suwon.ac.kr
Điều kiện Nhập học Hệ thống Tiếng Hàn
Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên
Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
– Tiếng Hàn: 4.800.000 won/năm
– Chuyên ngành: từ 3.094.000 won/kỳ
51 Cao đẳng Myongji  Seoul Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT ≥ 6.5
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
Đã có bằng cử nhân
– Tiếng Hàn: 5.000.000 won/năm
– Chuyên ngành: từ 2.762.000 won/kỳ
52 Đại Học Seoil Seoul Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT ≥ 7.0
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
Đã có bằng cử nhân
– Chuyên ngành: từ 2.626.000 won/kỳ
53 Đại học Seoul Venture Seoul Điều Kiện Nhập Hệ Thống Tiếng Hàn Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.0 trở lên Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK Tốt nghiệp Trung học Phổ thông không quá 3 năm – Tiếng Hàn: 4.800.000 won/năm
54 Đại học Jangan Gyeonggi-do Điều kiện du học hệ đại học
Sinh viên đã tốt nghiệp THPT
GPA THPT từ 6.0 trở lên
Sinh viên đạt TOPIK 3 trở lên
Không có cha mẹ mang quốc tịch Hàn Quốc
Chỉ tiêu tuyển sinh mỗi năm: 1660 sinh viên (dưới 166 sinh viên International)
– Chuyên ngành: 651.000 KRW/kỳ
55 Cao đẳng Kyungmin Gyeonggi-do Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT ≥ 6.0
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
Đã có bằng cử nhân
– Tiếng Hàn: 1.050.000 KRW/năm
– Chuyên ngành: từ 1.680.000 won/kỳ
56 Đại Học Nữ Sinh Kwangju  Quảng Châu Điều kiện Nhập học Hệ thống Tiếng Hàn
Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 5 trở lên
Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
– Tiếng Hàn: 4.800.000 won/năm
– Chuyên ngành: từ 5.400.000 won/năm
57 Đại học Gangneung Yeongdong Tỉnh Gangwon Điều Kiện Nhập Học Hệ Đại Học
Điều kiện về học vấn: Sinh viên đã tốt nghiệp chương trình Trung Học Phổ Thông, hoặc chương trình tương thích được Bộ Giáo Dục Hàn Quốc công nhận.
Khả năng tiếng Hàn: Sinh viên có trình độ tiếng Hàn tương thích TOPIK 2 trở lên.
– Tiếng Hàn: 4.800.000 KRW/năm
– Chuyên ngành: từ 1.740.000 KRW/kì
58 Cao Đẳng Ajou Motor  Chungcheongnam-do Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT ≥ 6.5
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
Đã có bằng cử nhân
– Chuyên ngành: từ 3.153.000 KRW/năm
59 Cao đẳng Hyejeon  Chungnam Điều kiện tuyển sinh hệ tiếng hàn
Cả bố và mẹ không mang quốc tịch Hàn Quốc
Không phân vùng miền
Tốt nghiệp THPT với điểm GPA 6.0 trở lên
Độ tuổi: 18 – 20 tuổi
Sinh viên cần đạt tối thiểu KLAT cấp 1
– Tiếng Hàn: 3.200.000 won/năm
– Chuyên ngành: từ 4.562.000 won/năm
60 Đại Học JongBu ( Lên Top 2 ) Chungcheongnam Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT ≥ 6.5
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
Đã có bằng cử nhân
– Tiếng Hàn: 6.500.000 won/năm
– Chuyên ngành: từ 3.117.000 won/kỳ
61 Đại học Hàn Quốc Lift Hàn Quốc Điều kiện nhập học hệ tiếng Hàn
Trình độ tiếng Hàn: không yêu cầu
Điểm trung bình các năm học từ 6.0 trở lên
Trường không phân biệt hộ khẩu, miền miền của học sinh
– Tiếng Hàn: 4.400.000 won/năm
– Chuyên ngành: từ 3.373.000 won/năm
62 Đại học Yeungnam ( Lên Top 2 )  Gyeongsangbuk-do Sinh viên mang quốc tịch nước ngoài và không sử dụng tiếng Hàn làm ngôn ngữ mẹ đẻ – Tiếng Hàn: 1.300.000 KRW/học kỳ
– Chuyên ngành: từ 2.913.000 KRW/kỳ
63 Trường Cao Ly  Jeollanam-do Đăng nhập vào học tập theo mẫu của trường.
Có chứng chỉ TOPIK 3 trở lên hoặc ngoại ngữ tương đương TOEFL PBT 550, TOEFL CBT 210, TOEFL IBT 80, Toeic 650, IELTS 5.5, TEPS 550.
– Tiếng Hàn: 2.290.000 won/năm
– Chuyên ngành: từ 4.200.000 won/năm
64 Đại Học Tongmyong Busan Điều kiện Nhập học Hệ thống Tiếng Hàn
Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên
Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
– Tiếng Hàn: 4.400.000 won/năm
– Chuyên ngành: từ 2.548.000 won/kỳ
65 Đại học Inje ( Lên top 2 ) Gyeongsangnam-do và Busan Điều kiện tuyển sinh
Tốt nghiệp Trung học Phổ thông hoặc cấp tương đương
GPA 3 năm học đạt 6.5 trở lên
Không yêu cầu TOPIK
– Tiếng Hàn: 5.000.000 won/năm
– Chuyên ngành: từ 2.840.000 won/kỳ
66 Đại Học Kỹ Thuật Và Thuật Giáo Dục Hàn Quốc Chungcheongnam Hệ thống tiếng Hàn:
Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên
Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
– Tiếng Hàn: 5.000.000 KRW/năm
– Chuyên ngành: từ 2.758.000 KRW/kỳ

Trường bảng bị hạn chế

STT TÊN TRƯỜNG KHU VỰC ĐIỀU KIỆN HỌC PHÍ
1 Đại Học U1 (Đại học Yoo Won) Han chế visa  Chungcheongbuk-do GPA > 6.0
Có chứng chỉ TOPIK 3 trở lên hoặc trình độ ngoại ngữ tương đương TOEFL PBT 550, TOEFL CBT 210, TOEFL IBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550.
– Tiếng Hàn: 2.200.000 won
– Chuyên ngành: từ 1.570.000 – 1.970.000 won
2 Đại học Sangji ( Hanchế visa ) Tỉnh Gangwon Điều kiện Nhập Hệ thống Tiếng Hàn
GPA > 6.5
Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
– Tiếng Hàn: 4.000.000 won/năm
– Chuyên ngành: từ 3.000.000 won/kỳ
3 Đại học Halla ( Hanchế visa )  Tỉnh Gangwon Điều Kiện Nhập Hệ Thống Tiếng Hàn
GPA > 6.5
Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
Tốt nghiệp Trung học Phổ thông không quá 3 năm
– Tiếng Hàn: 4.000.000 won/năm
– Chuyên ngành: từ 2.930.000 won/kỳ
4 Đại học Chodang ( Hàn chế visa )  Jeollanam-do Điều Kiện Nhập Hệ Thống Tiếng Hàn
GPA > 6.5
Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
Tốt nghiệp Trung học Phổ thông không quá 3 năm
– Tiếng Hàn: 3.600.000 won/năm
– Chuyên ngành: từ 5.618.000 won/kỳ
5 Đại học Nữ Dongduk ( Hàn chế visa )  Seoul Điều Kiện Nhập Hệ Thống Tiếng Hàn
GPA > 6.5
Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
Tốt nghiệp Trung học Phổ thông không quá 3 năm
– Tiếng Hàn: 1.300.000 won/kỳ
– Chuyên ngành: từ 3.469.000 won/kỳ

Nếu có thắc mắc hãy liên hệ với chúng tôi để được giải đáp thắc mắc ngay nhé !

Liên hệ với chúng tôi:

Đường dây nóng: 081.419.5555 – 024.9995.9995
Email: Congtycpnhanlucquoctetnt@gmail.com
Trang web:     Duhoctnt.com

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *