Trường Đại Học Quốc Gia ChungNam – 충남대학교

Thông tin về trường địa học quốc gia chungnam

Đại học Quốc gia Chungnam (충남대학교) là một trong 5 trường đại học hàng đầu thuộc hệ thống Quốc gia Hàn Quốc và dẫn đầu tại thành phố Daejeon, thành phố lớn thứ 5 của Hàn Quốc. Năm 2011, trường được đánh giá đứng thứ 4 trong số 300 trường đại học xuất sắc nhất thế giới về công nghệ và cơ khí. Chungnam giữ vững vị thế là trường đại học quốc gia uy tín nhất tại khu vực trung tâm Hàn Quốc và đang tiếp tục phát triển mạnh mẽ, hướng đến mục tiêu trở thành đại học Quốc gia có tính cạnh tranh hàng đầu trên cả nước.

Đại Học Quốc Gia Chungnam

Thông tin Đại Học Quốc Gia Chungnam:

  • Tên tiếng Hàn: 충남대학교
  • Tên tiếng Anh: Chungnam National University
  • Năm thành lập: 1952
  • Số lượng sinh viên: 22,000 sinh viên
  • Học phí tiếng Hàn: 1,700,000 KRW/ Kỳ
  • KTX: 1,800,000 KRW/ 4 tháng
  • Địa chỉ: 99 Daehak-ro, Yuseong-gu, Daejeon, Hàn
  • Webites: plus.cnu.ac.kr
Thông tin tổng quan Đại học Quốc gia Chungnam
Thông tin tổng quan Đại học Quốc gia Chungnam

Đặc điểm nổi bật trường Đại học Quốc gia Chungnam

  • Chất lượng đào tạo hàng đầu: Trường Đại học Quốc gia Chungnam (Chungnam National University) là một trong năm trường đại học hàng đầu thuộc hệ thống quốc gia Hàn Quốc, nổi bật với chương trình giảng dạy và nghiên cứu xuất sắc.
  • Xếp hạng quốc tế cao: Năm 2011, Chungnam được xếp hạng thứ 4 trong số 300 trường đại học hàng đầu thế giới trong lĩnh vực công nghệ và cơ khí, khẳng định vị thế và chất lượng giáo dục của trường trên toàn cầu.
  • Đội ngũ giảng viên chất lượng: Trường có đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, nhiều người đã có học vị tiến sĩ và từng làm việc tại các trường đại học danh tiếng quốc tế, mang đến cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng thực tiễn.
  • Cơ sở vật chất hiện đại: Chungnam được trang bị cơ sở hạ tầng hiện đại với các phòng lab, thư viện và không gian học tập tiện nghi, hỗ trợ tối đa cho sinh viên trong quá trình học tập và nghiên cứu.
  • Chương trình hợp tác quốc tế: Trường có nhiều chương trình hợp tác với các trường đại học và tổ chức quốc tế, tạo cơ hội cho sinh viên giao lưu, học hỏi và mở rộng kiến thức trong môi trường đa văn hóa.
  • Hoạt động ngoại khóa phong phú: Chungnam khuyến khích sinh viên tham gia các câu lạc bộ, tổ chức sự kiện và hoạt động thể thao, giúp phát triển kỹ năng mềm và tạo ra môi trường học tập vui vẻ.
  • Môi trường học tập lý tưởng: Với vị trí tọa lạc tại thành phố Daejeon, một trong những thành phố lớn và phát triển nhất Hàn Quốc, sinh viên có cơ hội trải nghiệm văn hóa và cuộc sống sôi động của đất nước này.
Trường Đại học Quốc gia Chungnam không chỉ là nơi cung cấp kiến thức mà còn là môi trường thúc đẩy sự phát triển toàn diện cho sinh viên, giúp các bạn sẵn sàng cho những thách thức trong tương lai.
Điều kiện nhập học tại trường Đại học Quốc gia Chungnam
Dưới đây là điều kiện nhập học của Đại học Quốc gia Chonname – Là một trong 5 trường đại học hàng đầu thuộc hệ thống Quốc gia Hàn Quốc

Hệ Tiếng Hàn:

  • Sinh viên đã tốt nghiệp trung học phổ thông (hoặc các cấp học tương đương).
  • Điểm trung bình tốt nghiệp THPT từ 7.0 trở lên.
  • Năm trống không quá 3 năm
  • Không yêu cầu chứng chỉ TOPIK.

Hệ Đại học:

  • Sinh viên đã tốt nghiệp trung học phổ thông (hoặc các cấp học tương đương)
  • Điểm trung bình tốt nghiệp THPT từ 7.0 trở lên.
  • Sinh viên cần lưu ý rằng không có bố hoặc mẹ mang quốc tịch Hàn Quốc.
  • Cần đạt chứng chỉ tối thiểu TOEIC 650, TOEFL (PBT 550, CBT 210, iBT 80), TEPS 550, IELTS 5.5 trở lên

Chương trình đạo tạo, học phí và học bổng của Trường Đại học Quốc gia Chungnam

Chương trình đào tạo và học phí

Khoa Chuyên ngành đào tạo Học phí/1 kỳ
Nhân văn
  • Ngôn ngữ và văn học Hàn
  • Ngôn ngữ và văn học Anh
  • Ngôn ngữ và văn học Đức
  • Ngôn ngữ và văn học Pháp
  • Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản
  • Văn học Hán-Hàn
  • Ngôn ngữ học
  • Lịch sử
  • Khảo cổ học
  • Triết học
  • Lịch sử Hàn Quốc
1,819,000 KRW
Khoa học xã hội
  • Xã hội học
  • Thư viện & Khoa học thông tin
  • Tâm lý học
  • Truyền thông
  • Phúc lợi xã hội
  • Hành chính công
  • Khoa học chính trị và ngoại giao
  • Hành chính tự quản khu vực
1,819,000 KRW
Khoa học tự nhiên
  • Toán
2,017,500 KRW
  • Thông tin & Thống kê
  • Vật lý
  • Khoa học thiên văn & vũ trụ
  • Hóa học
  • Hóa sinh
  • Khoa học địa chất
  • Hải dương học & Khoa học môi trường biển
  • Khoa học thể thao
2,209,000 KRW
  • Vũ đạo
2,513,000 KRW
Kinh tế và Quản trị
  • Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh, Kế toán, Kinh doanh quốc tế)
  • Kinh tế
  • Thương mại Quốc tế
  • Kinh doanh quốc tế châu Á
1,807,500 KRW
Kỹ thuật
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật dân dụng
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật cơ – điện tử
  • Kỹ thuật biển & Kiến trúc hàng hải
  • Kỹ thuật hàng không vũ trụ
  • Kỹ thuật – Khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật hóa học – Hóa học ứng dụng
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật và khoa học sóng
  • Kỹ thuật viễn thông và thông tin
  • Kỹ thuật vật liệu hữu cơ.
2,572,000 KRW
Nông nghiệp và khoa học đời sống
  • Khoa học mùa vụ
  • Khoa học làm vườn
  • Môi trường & Tài nguyên rừng
  • Vật liệu sinh học
  • Sinh học ứng dụng
  • Khoa học động vật
  • Khoa học nông thôn, nông nghiệp
  • Kỹ thuật máy hệ thống sinh học
  • Công nghệ và khoa học thực phẩm
  • Hóa học môi trường sinh học
2,193,500 KRW
  • Kinh tế nông nghiệp
1,819,000 KRW
Dược
  • Dược
Y
  • Xạ trị
  • Bệnh lý học
  • Tiết niệu
  • Sinh lý bệnh
  • Phẫu thuật thẩm mỹ – Chỉnh hình
  • Nhãn khoa
  • Phóng xạ học
  • Phẫu thuật
  • Y học cấp cứu
  • Y học thể chất – Phục hồi chức năng
  • Phẫu thuật chỉnh hình
  • Y học thí nghiệm
  • Nha khoa
  • Da liễu
  • Y học hạt nhân
  • Sản khoa – Phụ khoa
  • Thần kinh
  • Giải phẫu và sinh học tế bào
  • Hóa sinh
  • Nhi khoa
  • Y tế dự phòng
  • Phẫu thuật thần kinh
  • Kỹ thuật y sinh
  • Tai mũi họng – Phẫu thuật đầu & cổ
  • Tâm thần
Sinh thái nhân văn
  • Quần áo và vải
  • thực phẩm và dinh dưỡng
  • Thông tin và cuộc sống người tiêu dùng
2,193,500 KRW
Nghệ thuật – Âm nhạc
  • Âm nhạc (Vocal/Soạn nhạc/Piano)
  • Nhạc cụ dàn nhạc
  • Mỹ thuật (Hàn Quốc/Phương Đông)
  • Điêu khắc
  • Thiết kế & Vật liệu
Thú y
  • Thú y
Y tá
  • Y tá
2,300,500 KRW
Khoa học sinh học – Công nghệ sinh học
  • Khoa học sinh học
  • Khoa học vi sinh và sinh học phân tử
2,193,500 KRW
Sư phạm
  • Tiếng Hàn
  • Tiếng Anh
  • Sư phạm
  • Giáo dục thể chất
  • Toán
  • Công nghệ
  • Kỹ thuật xây dựng
  • Kỹ thuật cơ khí & Luyện kim
  • Kỹ thuật truyền thông, điện, điện tử
  • Kỹ thuật hóa học

Học bổng của Đại học Quốc gia Chungnam

Phân loại Điều kiện Mức học bổng
Sinh viên quốc tế Sinh viên quốc tế được công nhân nhập học tại trường Giảm một phần học phí

Kết Luận

Nếu có bất kỳ câu hỏi nào về du học, đừng ngần ngại liên hệ với chúng mình để nhận được hỗ trợ tốt nhất!

Thông tin liên hệ

Đường dây nóng: 081.419.5555 – 024.9995.9995
Email: Congtycpnhanlucquoctetnt@gmail.com
Trang web:      Duhoctnt.com

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *