Đại học Silla Hàn Quốc là ngôi trường thuộc top 14 trường Đại học tốt nhất Busan. Tiền thân của ngôi trường này là Trường Cao đẳng Nữ sinh Busan. Đại học Silla thành lập năm 1954 tại Busan thành phố lớn thứ 2 Hàn Quốc với tư cách là 1 trường Đào tạo về sư phạm. Sau 1 thời gian phát triển, trường đã và đang đào tạo 11,000 sinh viên với 9 trường đại học, 4 trường sau đại học trực thuộc cùng hơn 60 chuyên ngành khác nhau. Cùng du học TNT tìm hiểu đại học Silla qua bài viết dưới đây nhé!
Tổng Quan Về Trường Đại Học Silla
Trường Đại học Silla được thành lập vào năm 1954, tọa lạc tại thành phố biển Busan. Tiền thân của ngôi trường này là Trường Cao đẳng Nữ sinh Busan. Đại học với 10 trường trực thuộc, 6 trường sau đại học và đào tạo hơn 60 chuyên ngành. Đại học Silla đào tạo các ngành đều rất tốt và lượng du học sinh tại trường đang ngày càng tăng lên. Đại học Silla là một trong những cơ sở giáo dục được đánh giá cao về chất lượng đào tạo tiếng Hàn. Trường đã và đang đào tạo 11.000 sinh viên với 9 trường đại học, 4 trường đại học trực thuộc, đào tạo 60 chuyên ngành khác nhau.
Đại học Silla Hàn Quốc có diện tích 1.800.000 m2, tọa lạc tại chân núi và có view nhìn thẳng ra biển, đem đến môi trường học tập lý tưởng với khuôn viên đẹp và không khí trong lành. Đại học Silla nằm trong top 10 trường đại học có view đẹp nhất Hàn Quốc. Hệ thống giao thông và tàu điện ngầm của thành phố Busan cũng rất hiện tại, thuận tiện cho việc di chuyển của học sinh. Đặc biệt, Busan có sân bay quốc tế và tàu cao tốc, hỗ trợ tốt cho việc đi học hay đi chơi trong và ngoài thành phố.

Thông tin chung
- Tên tiếng Hàn: 신라대학교
- Tên tiếng Anh: Silla University
- Loại hình: Tư thục
- Số lượng sinh viên: khoảng 11,000 sinh viên
- Năm thành lập: 1954
- Học phí học tiếng Hàn: 4,600,000 KRW/1 năm
- Địa chỉ: 140 Baegyang-daero (Blvd), 700beon-gil (Rd.), Sasang-Gu, Busan, Hàn Quốc
- Website: silla.ac.kr/en/
Một số điểm nổi bật về trường Đại học Silla
- Được Bộ Giáo dục công nhận là “Hệ thống Đảm bảo Chất lượng Giáo dục Quốc tế” (IEQAS).
- Trường được chọn là 1 trong 50 trường đại học được Chính phủ Hàn Quốc gửi sinh viên có học bổng Chính phủ khẳng định uy tín và chất lượng đào tạo của trường.
- Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp làm việc tại các công ty quốc tế luôn dẫnằm trong TOP đầu.
- Xếp hạng ứng trong top 10 trường đào tạo tiếng Hàn tốt nhất.
- Được báo Korean College Newspaper xếp hạng là một trong 10 trường có cảnh quang đẹp nhất.
- Được báo Joong-ang Newspaper bình chọn xếp hạng 1 về hệ thống giảng dạy.
- Xếp hạng 26 trong đánh giá quốc tế hóa các trường đại học Châu Á bởi QS và Chosun News.
Điều kiện du học trường Đại học Silla
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 6.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân | ✓ |
Chương Trình Đạo Tạo, Học Phí Và Học Bổng Của Trường Đại Học Silla
Trường | Chuyên ngành |
Khoa học xã hội & nhân văn | – Khoa viết sáng tạo và phê bình văn học – Khoa công tác xã hội + Chuyên ngành luật + Chuyên ngành Khoa học Cảnh sát + Khoa hành chính công – Khoa lịch sử và văn hoá – Khoa thư viện và khoa học thông tin |
Kinh doanh quốc tế | – Khoa nghiên cứu Quốc tế và khu vực + Chuyên ngành quan hệ quốc tế + Chuyên ngành Nhật Bản học & ngôn ngữ Nhật + Chuyên ngành Trung Quốc học & ngôn ngữ Trung + Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh & Anh Mỹ + Chuyên ngành Hàn Quốc học – Khoa quản lý du lịch quốc tế + Chuyên ngành Quản lý du lịch Quốc tế + Chuyên ngành Quản lý khách sạn và hội nghị – Khoa thương mại quốc tế + Chuyên ngành Thương mại và Hậu cần Quốc tế + Chuyên ngành Kinh tế và Tài chính |
Y tế và phúc lợi | – Khoa tư vấn và phúc lợi xã hội + Chuyên ngành phúc lợi xã hội + Chuyên ngành tư vấn tâm lý và phúc lợi – Khoa nghiên cứu cơ thể động lực học + Chuyên ngành giáo dục thể chất + Chuyên ngành giáo dục thể chất thích nghi – Khoa điều dưỡng – Khoa Vật chăm sóc răng miệng |
Kỹ thuật hội tụ MICT | – Khoa xe thông minh + Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô + Chuyên ngành hội tụ ô tô và CNTT + Chuyên ngành thiết kế ô tô – Khoa Kỹ thuật phần mềm máy tính + Chuyên ngành hội tụ IoT + Chuyên ngành Cloud/Big data + Chuyên ngành An toàn thông tin – Khoa Kỹ thuật điện và điện tử thông minh + Chuyên ngành Kỹ thuật điện + Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử + Chuyên ngành Kỹ thuật lưới thông minh – Khoa Kỹ thuật hội tụ cơ khí + Chuyên ngành Cơ khí thông minh + Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế cơ khí |
Kinh doanh | – Khoa quản trị kinh doanh + Chuyên ngành Quản trị kinh doanh + Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý– Khoa kế toán và thuế – Khoa quảng cáo và quan hệ công chúng |
Khoa học y tế và đời sống | – Khoa công nghiệp sinh học + Chuyên ngành Kỹ thuật Dược phẩm + Chuyên ngành Công nghệ sinh học thực phẩm – Khoa Khoa học Đời sống – Khoa thực phẩm và dinh dưỡng |
Thiết kế | – Khoa thiết kế hội tụ + Chuyên ngành Thiết kế công nghiệp + Chuyên ngành Thiết kế thời trang và Công nghiệp – Khoa Nghệ thuật & Khởi nghiệp + Chuyên ngành Thiết kế trực quan + Chuyên ngành thiết kế trang sức + Chuyên ngành nghệ thuật hình thành |
Khoa Nghệ thuật biểu diễn sáng tạo | – Chuyên ngành âm nhạc – Chuyên ngành vũ đạo (dance) |
Sư phạm | – Khoa Giáo dục – Khoa sư phạm Mầm non – Khoa sư phạm tiếng Hàn – Khoa sư phạm Tiếng Nhật – Khoa sư phạm Tiếng Anh – Khoa sư phạm Lịch sử – Khoa sư phạm Toán – Khoa sư phạm Máy tính |
Kỹ thuật | – Khoa Năng lượng và Kỹ thuật Hóa học + Chuyên ngành Kỹ thuật Hóa học + Chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu Năng lượng – Khoa Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu + Chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu tiên tiến + Chuyên ngành Kỹ thuật luyện kim – Khoa kiến trúc + Chuyên ngành Kỹ thuật kiến trúc + Chuyên ngành thiết kế nội thất + Chuyên ngành kiến trúc |
Khoa hàng không | + Chuyên ngành Khoa học Hàng không + Chuyên ngành Quản lý dịch vụ hàng không + Chuyên ngành Bảo dưỡng Hàng không |
Học phí
Phí đăng ký: 50,000 KRW
Phí nhập học: 240,000 KRW
Bảo hiểm: 90,000 KRW/1 năm
Trường | Học phí (1 kỳ) | Học phí thực (giảm 15%) | Ghi chú |
Khoa học xã hội và Nhân văn | 2,852,000 KRW | 2,424,200 KRW |
|
Khoa học tự nhiên, Giáo dục thể chất | 3,404,000 KRW | 2,839,400 KRW | |
Điều dưỡng, Sức khỏe | 3,893,000 KRW | 3,309,050 KRW | |
Kỹ thuật, Nghệ thuật | 3,893,000 KRW | 3,309,050 KRW |
Học bổng
Học bổng | Điều kiện | Giá trị học bổng |
Học bổng nhập học hệ đại học | TOPIK cấp 5 hoặc 6 | Miễn 100% phí nhập học và 100% học phí học kỳ đầu |
Học bổng thông thường | GPA trên 2.5 và chuyên cần trên 60% | Miễn 15% học phí (lên đến 8 học kỳ) |
Trợ cấp hỗ trợ sinh hoạt | GPA trên 2.5 và chuyên cần trên 60% | 500,000 KRW cấp cho mỗi học kỳ để giúp trang trải chi phí sinh hoạt (lên đến 8 học kỳ) |
Học bổng kết quả học tập | Đạt được GPA tốt |
Bao gồm Học bổng chung (miễn 15% học phí) |
Học bổng lãnh đạo | Thành viên của Hội Sinh viên nước ngoài |
Bao gồm Học bổng chung (Miễn 15% học phí) |
Học bổng TOPIK | Đạt TOPIK 4 – 6 | 500,000 KRW cho mỗi cấp độ đạt được (thi được cấp cao hơn sẽ tiếp tục nhận được học bổng) |